QUY TRÌNH MUA BÁN CONTAINER TẠI HÀ NỘI

Giai đoạn chuẩn bị trước khi mua container

Khi muốn tìm hiểu về việc mua bán container giá rẻ thì việc trước hết bạn cần quan tâm là xác định nhu cầu dùng container của đơn vị bạn.

Tìm đơn vị bán container giá rẻ chất lượng cao

Sau khi đã xác định được nhu cầu của bản thân bước tiếp theo đồng thời cũng là bước quan trọng nhất đấy là người dùng tiến hành kiếm tìm những nhà mua bán các dịch vụ phù hợp.

Bạn hãy nên tin tưởng các tổ chức có thương hiệu, được biết đến và hoạt động lâu năm trên thị trường. Để “chọn mặt gửi vàng” một cách thức an toàn nhất, các bạn có thể thu thập thông báo qua internet và bạn bè, người nhà.

Lúc mua container 

Sau khi đã nắm được sản phẩm muốn mua và liên hệ mua bán container chất lượng cao, người dùng nên đến trực tiếp trụ sở của họ để tham quan và đặt vấn đề. Hiện tại đa số công ty phát triển các dịch vụ tìm bán container online. Họ cập nhật hình ảnh và quy cách sản phẩm, giá cả lên trên website để quý khách với thể tuyển chọn.

Điểm mạnh của loại hình này là tiết kiệm thời gian, dễ so sánh với tổ chức khác. Bên cạnh đó chúng ta sẽ chẳng thể chắc chắn 100% chất lượng khi giao hàng nếu gặp phải người bán thiếu uy tín.

LƯU Ý KHI MUA BÁN CONTAINER

Căn cứ vào tình hình cùng nhu cầu thực tế

Container có nhiều loại, do đó chúng ta cần phải xác định trước mục đích sử dụng, muốn mua loại nào, có kích thước bao nhiêu,… để từ đó bản thân chọn cho mình sản phẩm container phù hợp nhất.

Cần phải tìm chọn nhà cung cấp uy tín

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp mua bán container. Vì vậy, để tìm được nhà cung cấp uy tín và giá phải chăng thì không hề dễ chút nào.

Cần tham khảo thông tin, ý kiến của người thân, bạn bè hay đồng nghiệp,.. từ đó tìm được đơn vị cung cấp mua bán container phù hợp.

Đánh giá về sản phẩm container sắp mua

Container được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như ván prima, khung xương sắc hay ván MDF, xốp cách nhiệt,…  Nếu dùng thời gian ngắn thì chọn ván MDF, xốp cách nhiệt,…

Nếu như dùng lâu dài thì phải chọn sắt, thép tuy giá thành cao hơn nhưng khả năng chống chịu nhiệt tốt.

Giá cả cạnh tranh

Giá thành là một phần không thể thiếu khi bạn mua bất kỳ sản phẩm nào, do đó bạn cần khảo sát giá thành để chọn ra đơn vị có giá cạnh tranh mà chất lượng.

CONTAINER KHÔ LÀ GÌ? KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI CONTAINER 20FEET đến 45 FEET

Container khô là gì

Container khô (Container bách hóa) có tên tiếng anh là Dry Container, thường được viết tắt dưới dạng 20’DC, 40’DC,… Đây là loại container chuyên dụng được sử dụng để vận chuyển hàng khô hay hàng bách hóa.

Tương tự như nhiều loại container khác, container khô cũng được thiết kế dưới dạng hình hộp chữ nhật với vật liệu chính là thép. Ngoài ra, loại container này còn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 668:1995(E) để đảm bảo vận chuyển được nhóm hàng khô ở nhiệt độ thường và chuyên chở hàng hóa số lượng lớn.

Đặc điểm của Container Khô

Mỗi loại container đều có những đặc điểm riêng biệt và container khô cũng vậy. So với nhiều loại container khác, container khô có một số đặc điểm chính như:

  • Vỏ container được làm bằng chất liệu thép chống han gỉ, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. Nhờ đó, giúp hạn chế những ảnh hưởng của các yếu tố ngoại lực đến hàng hóa bên trong hiệu quả.
  • Sàn container được làm bằng chất liệu gỗ. Loại gỗ sử dụng có khả năng chống nước, bền, chắc chắn, chịu lực tốt và có thể sửa chữa thay thế dễ dàng.
  • Thiết kế thùng container đảm bảo kín để nước và ánh sáng không thể lọt vào bên trong. Vậy nên hoạt động vận chuyển diễn ra dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều.
  • Thùng container được thiết kế với nhiều kích thước đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa từ ít, lớn đến rất lớn.

KÍCH THƯỚC CONTAINER KHÔ 20 FEET

Container Khô là một trong những loại container cơ bản được sử dụng nhiều nhất. Bởi lẽ, loại này thường dùng để đóng các loại hàng hóa tiêu dùng thông dụng như hàng khô, hàng có tính chất nặng, không yêu cầu về thể tích. Ví dụ: hạt, gạo, bột…

Thông số kỹ thuật của Container 20 Feet:

Loại thông số của con 20 feet khô Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  20 feet 6.060
Rộng 8 feet 2.440
Cao 8 feet 6 in 2.590
Kích thước lọt lòng  Dài  19 feet 4.2 in 5.898
Rộng 7 feet 8.6 in 2.352
Cao 7 feet 10.3 in 2.395
Độ mở cửa  Cao 7 feet 5.8 in 2.280
Rộng  7 feet 8.1 in 2.340
Thể tích (Mét khối) 33.2
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 2.200
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 28.280
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Kích thước container 20 feet cao (High Cube – HC)

Container 20 feet HC được dùng chủ yếu ở Châu Âu chứ không được sử dụng tại Việt nam. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật nếu bạn quan tâm:

Loại thông số của cont 20 HC Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  19 feet 10.5 in (khoảng 20 feet) 6.058
Rộng 8 feet 2.438
Cao 9 feet 5.8 in  2.891
Kích thước lọt lòng  Dài  19 feet 4.7 in  5.910
Rộng 7 feet 8.3 in  2.345
Cao 8 feet 9.9 in  2.690
Độ mở cửa  Cao 8 feet 5.8 in 2.585
Rộng  7 feet 7.9 in  2.335
Thể tích (Mét khối) 37.28
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 2.420
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 28.060
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Kích thước container 20 feet hở (open top – OT) 

Container Open Top có đặc trưng là loại cont không có nóc, chỉ có bạt che. Được sử dụng để chứa những kiện hàng có kích thước lớn, cồng kềnh, thích hợp với việc bốc dỡ hàng bằng cần cẩu theo phương đứng.

Loại thông số của cont 20 feet OT Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  19 feet 10.5 in (khoảng 20 feet) 6.058
Rộng 8 feet 2.438
Cao 8 feet 6 in  2.591
Kích thước lọt lòng  Dài  19 feet 4.2 in  5.898
Rộng 7 feet 8.6 in  2.352
Cao 7 feet 8.4 in  2.348
Độ mở cửa  Cao 7 feet 5.8 in 2.280
Rộng  7 feet 8.1 in 2.340
Thể tích (Mét khối) 37.28
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 2.420
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 28.060
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Kích Thước Container 20 feet Flat Rack 

Kích thước Container 20 feet Flat Rack tương tự như kích thước của cont 20 khô thường. Với chức năng chính là dùng để chở các mặt hàng quá khổ, quá tải nên thiết kế của Flat rack sẽ không có vách và mái. Loại cont này thường có mức giá cước khá cao nên được sử dụng rất ít tại Việt nam.

Loại thông số của cont 20 feet Flat Rack Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  20 feet 6.060
Rộng 8 feet 2.440
Cao 8 feet 6 in 2.590
Kích thước lọt lòng  Dài  19 feet 3.6 in 5.883
Rộng 7 feet 8.4 in 2.347
Cao 7 feet 4.9 in 2.259
Thể tích Không xác định
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 2.750
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 31.158
Tổng tải trọng (Tấn) 34.000

KÍCH THƯỚC CONTAINER KHÔ 40 FEET

Container 40 feet có kích thước gấp đôi cont 20 như đã đề cập ở trên. Đương đương với 2 TEU (với 1 TEU là đơn vị dùng để chỉ cont 20 feet). Cont 40 feet rỗng nặng 3730 kg. Tải trọng hàng chứa được tối đa là 26750.

Container 40 feet khô chuyên chở hàng hóa có kích thước lớn, khô ráo, khối lượng vừa phải như đồ nội thất, hàng may mặc, nhựa, thực phẩm khô không cần nhiệt độ, 

Kích thước container 40 feet thường – khô

Loại thông số cont 40 feet thường khô Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  40 feet 12.190
Rộng 8 feet 2.440
Cao 8 feet 6 in 2.590
Kích thước lọt lòng  Dài  39 feet 5.7 in 12.032
Rộng 7 feet 8.5 in 2.350
Cao 7 feet 10.2 in 2.392
Độ mở cửa  Cao 7 feet 5.8 in 2.280
Rộng  7 feet 7.7 in 2.330
Thể tích (Mét khối) 67.634
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 3.730
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 26.750
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Kích Thước Container 40 feet Cao – HC 

Container 40 feet Cao – HC được sử dụng khá phổ biến với chiều cao nhỉnh hơn so với cont 40 thường

Loại thông số cont 40 feet HC Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  40 feet 12.190
Rộng 8 feet 2.440
Cao 9 feet 6 in 2.895
Kích thước lọt lòng  Dài  39 feet 5.3 in 12.023
Rộng 7 feet 8.6 in 2.352
Cao 8 feet 10.2 in 2.698
Độ mở cửa  Cao 8 feet 5.8 in 2.585
Rộng  7 feet 8.1 in 2.340
Thể tích (Mét khối) 76.29
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 3.900
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 26.580
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Kích Thước Container 40 feet Open Top (OT) 

Loại thông số container 40 feet OT Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  40 feet 12.190
Rộng 8 feet 2.440
Cao 8 feet 6 in 2.590
Kích thước lọt lòng  Dài  39 feet 5.8 in 12.034
Rộng 7 feet 8.4 in 2.348
Cao 7 feet 8.9 in 2.360
Độ mở cửa  Cao 7 feet 5.6 in 2.277
Rộng  7 feet 8.1 in 2.340
Thể tích (Mét khối) 66.68
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 3.800
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 26.680
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

KÍCH THƯỚC CONTAINER KHÔ 45 FEET

Container 45 feet High Cube có kích thước khá lớn. 1 cont 45 feet tương đương khoảng 2.25 TEU. Do có kích thước lớn nên loại container được sử dụng ít phổ biến hơn so với cont 40 feet. Cụ thể như sau:

Loại thông số container 45 feet Đơn vị Feet, in Đơn vị Mét 
Kích thước phủ bì Dài  45 feet 13.716
Rộng 8 feet 2.4 in 2.500
Cao 9 feet 6 in 2.896
Kích thước lọt lòng  Dài  44 feet 5.7 in 13.556
Rộng 8 feet 2.438
Cao 8 feet 10.1 in 2.695
Độ mở cửa  Cao 8 feet 5.8 in 2.585
Rộng  7 feet 11.1 in 2.416
Thể tích (Mét khối) 86.1
Trọng lượng container rỗng (Tấn) 4.800
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) 25.680
Tổng tải trọng (Tấn) 30.480

Quy trình mua bán & thuê vỏ container tại ĐẠI HÙNG CONTAINER

Bước 1:  Ký hợp đồng: 

Bên thuê container và bên cho thuê hoặc mua bán (Đại Hùng Container) sẽ tiến hành ký kết hợp đồng kinh tế theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Lệnh giao hàng:

Sau khi nhận hợp đồng ký kết,  bộ phận kinh doanh đưa phiếu yếu cầu nội dung bao gồm:

  • Thời gian nhận container
  • Chủng loại vỏ cont cho khách,
  • Địa điểm nhận container,
  • Số điện thoại thông tin người liên hệ nhận container

Bước 3: Sắp xếp xe vận chuyển:

Sau khi có lệnh cấp vỏ container : Phòng vận tải sẽ có trách nhiệm nhận container và vận chuyển container tới địa chỉ nhận container của khách hàng

Nếu bạn đang muốn tìm địa chỉ cho thuê container văn phòng, kho bãi hoặc container để vận chuyển thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.

 

Đối tác - Khách hàng